Người dân cần biết
Thứ 5, Ngày 05/09/2013, 14:08
Tình hình giá cả thị trường tuần lễ từ ngày 24/8/2013 đến ngày 30/8/2013 trên địa bàn thành phố Tân An, tỉnh Long An. Sở Tài chính báo cáo tình hình giá cả thị trường tuần lễ từ ngày 24/8/2013 đến ngày 30/8/2013 trên địa bàn thành phố Tân An, tỉnh Long An
Sở Tài chính báo cáo tình hình giá cả thị trường tuần lễ từ ngày 24/8/2013 đến ngày 30/8/2013 trên địa bàn thành phố Tân An, tỉnh Long An I. GIÁ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM: A. GIÁ LƯƠNG THỰC: - Giá bán lẻ nông sản trong tuần này ở mức: + Giá lúa: 7.800đ/kg. + Giá gạo thông dụng 11.500đ/kg. + Gạo nàng thơm chợ Đào: 17.000đ/kg. - Giá thu mua lúa, gạo nguyên liệu giảm nhẹ (giảm 100đ/kg so với tuần trước), cụ thể : + Lúa thường: 6.550đ/kg. + Gạo nguyên liệu loại 1: 8.000đ/kg. + Gạo nguyên liệu loại 2: 7.000đ/kg . B. GIÁ THỰC PHẨM: - Giá thu mua heo hơi tại địa phương tuần này ở mức: 40.000đ/kg- 41.000đ/kg. - Giá bán lẻ các thực phẩm tuần này ổn định, cụ thể: + Thịt heo nạc: 76.000đ/kg. + Thịt heo đùi: 73.000đ/kg. + Thịt bò thăn (loại 1): 220.000đ/kg. - Giá các mặt hàng thực phẩm khác: có xu hướng giảm nhẹ do lượng hàng cung ứng tại các chợ ổn định: + Rau, cải xanh: 9.000đ/kg. + Bí xanh: 7.000đ/kg. + Cà chua: 10.000đ/kg. + Cá rô phi: 37.000đ/kg. + Cá nục: 33.000đ/kg. + Cá lóc đồng: 95.000đ/kg. + Cá lóc nuôi: 55.000đ/kg. - Giá Nông sản: tăng nhẹ đối với mặt hàng thanh long so với tuần trước. + Đậu phộng nhân (loại 1): 27.000đ/kg. + Mía (xã Lương Hòa, huyện Bến Lức): 550.000đ/tấn. + Thanh long (Châu Thành): 17.000đ/kg (tăng 2.000đ/kg so với tuần trước). BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG TỪ NGÀY 24/8/2013 ĐẾN NGÀY 30/8/2013 TẠI TP TÂN AN | STT | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước | Giá kỳ này | Tăng, giảm | Ghi chú | Mức | % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-4 | 7=5/4 | 8 | 1 | Giá bán lẻ | | | | | | | 1,001 | Lúa thông dụng | đ/kg | 7,800 | 7,800 | 0 | 100 | | 1,002 | Gạo thông dụng | đ/kg | 11,500 | 11,500 | 0 | 100 | | 1,003 | Gạo nàng thơm chợ Đào | đ/kg | 17,000 | 17,000 | 0 | 100 | | 1,004 | Thịt heo nạc | đ/kg | 76,000 | 76,000 | 0 | 100 | | 1,005 | Thịt heo đùi | đ/kg | 73,000 | 73,000 | 0 | 100 | | 1,006 | Thịt bò thăn (phi lê) | đ/kg | 220,000 | 220,000 | 0 | 100 | | 1,007 | Gà công nghiệp làm sẵn | đ/kg | 60,000 | 60,000 | 0 | 100 | | 1,008 | Cá lóc đồng | đ/kg | 95,000 | 95,000 | 0 | 100 | | 1,009 | Cá lóc nuôi | đ/kg | 55,000 | 55,000 | 0 | 100 | | 1,010 | Cá rô phi | đ/kg | 37,000 | 37,000 | 0 | 100 | | 1,011 | Cá nục | đ/kg | 33,000 | 33,000 | 0 | 100 | | 1,012 | Cá diêu hồng | đ/kg | 48,000 | 48,000 | 0 | 100 | | 1,013 | Chả lụa loại 1 | đ/kg | 150,000 | 150,000 | 0 | 100 | | 1,014 | Rau cải xanh (cải ngọt) | đ/kg | 11,000 | 9,000 | -2,000 | 82 | | 1,015 | Bí xanh | đ/kg | 8,000 | 7,000 | -1,000 | 88 | | 1,016 | Cà chua | đ/kg | 12,000 | 10,000 | -2,000 | 83 | | 2,001 | Lúa thường (khô) | đ/kg | 6,650 | 6,250 | -400 | 94 | | 2,002 | Gạo nguyên liệu loại 1 | " | 8,100 | 7,800 | -300 | 96 | | 2,003 | Gạo nguyên liệu loại 2 | " | 7,100 | 6,800 | -300 | 96 | | 2,006 | Heo hơi | " | 40,000 | 40,000 | 0 | 100 | | 2,007 | Đậu phọng nhân loại 1 | " | 27,000 | 27,000 | 0 | 100 | Đức Hòa | 2,008 | Thanh long (loại 1) | " | 15,000 | 17,000 | 2,000 | 113 | Châu Thành | 2,009 | Mía cây | đ/ tấn | 550,000 | 550,000 | 0 | 100 | Bến Lức | Nguồn: Trang thông tin điện tử UBND tỉnh Long An
|