Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Thông tin cần biết

Thông tin cần biết
Thứ 3, Ngày 19/03/2019, 16:00
Giá cả nông sản trong tỉnh từ ngày 08 - 15/3/2019
19/03/2019

123.jpg

​TỪ NGÀY 08 - 15/3/2019


BẢNG 1: GIÁ LÚA GẠO TẠI LONG AN

STTMặt hàng ĐVT Giá​
Mức
tăng, giảm
Tỷ lệ
 Ngày 08/03/2019   Ngày 15/03/2019 
1Giá bán lẻ     
 Lúa thường (khô loại mới)đ/kg6,1006,2501502.46%
 Lúa thường (loại cũ)đ/kg6,8006,9001001.47%
 Lúa thường (tươi mua tại ruộng)đ/kg5,1005,3002003.92%
 Lúa IR50404 (tươi mua tại ruộng)đ/kg4,7504,9502004.21%
 Lúa nếp (tươi mua tại ruộng)đ/kg5,3005,5502504.72%
Lúa nếp (khô)đ/kg6,3006,5002003.17%
Gạo tẻ thường thông dụngđ/kg11,50011,500-0.00%
 Gạo Nàng thơm chợ Đàođ/kg19,50019,500-0.00%
2Giá mua nông sản     
 Gạo nguyên liệu (loại gạo lứt)đ/kg8,2008,5003003.66%
 Gạo nguyên liệu 5% tấmđ/kg9,0009,000-0.00%

 

BẢNG 2: GIÁ GIA SÚC, GIA CẦM, THỦY SẢN TẠI LONG AN

 

STT​Mặt hàng ĐVT Giá
Mức
tăng, giảm
Tỷ lệ
 Ngày 08/03/2019   Ngày 15/03/2019 
1Giá bán lẻ     
 Thịt heo nạcđ/kg100,000100,000-0.00%
 Thịt heo đùiđ/kg95,00095,000-0.00%
 Thịt bò thănđ/kg250,000250,000-0.00%
 Gà công nghiệp làm sẵnđ/kg55,00055,000-0.00%
 Gà ta còn sốngđ/kg60,00060,000-0.00%
 Cá lóc đồngđ/kg110,000110,000-0.00%
 Cá lóc nuôiđ/kg40,00042,0002,0005.00%
 Cá rô phiđ/kg40,00040,000-0.00%
 Cá nụcđ/kg45,00050,0005,00011.11%
 Giò lụađ/kg160,000160,000     -   0.00%
2Giá mua nông sản     
 Heo hơiđ/kg52,00050,000(2,000)-3.85%
3Một số mặt hàng khác     
- Trứng gà (loại to)đ/trứng2,5002,500-0.00%
- Trứng vịt (loại to)đ/trứng3,5003,500-0.00%

 

BẢNG 3: GIÁ RAU, CỦ, QUẢ TẠI LONG AN

 

STT​Mặt hàng ĐVT Giá
Mức
tăng, giảm
​Tỷ lệ
 Ngày 08/03/2019   Ngày 15/03/2019 
1Giá mua nông sản     
 Rau bắp cảiđ/kg10,00010,000-0.0%
 Bí xanhđ/kg12,00012,000-0.00%
 Cà chuađ/kg16,00017,0001,0006.25%
2​Giá mua nông sản     
 Đậu phộng nhân loại 1đ/kg        34,000        34,000             -   0.00%
 Thanh long ruột trắng (loại 1) đ/kg        25,000        28,000      3,000 12.0%
Thanh long ruột đỏ (loại 1) đ/kg        46,000        50,000      4,000 8.7%
 Mía cây (10 chữ đường)đ/tấn   Thu hoạch
xong vụ mía
Mía cây mua tại ruộng
(thương lái tự thu hoạch)
đ/tấn   
Chanh không hạt (loại 1)đ/kg22,00028,0006,00027.27%
Chanh không hạt (mua xô)đ/kg20,00024,0004,00020.00%
 Bưởi da xanh loại 1đ/kg   50,000 50,000            -   0.00%
 Dưa hấu (ruột đỏ)đ/kg8,0008,000            -   0.00%


​Tổng hợp: Nguyễn Văn Trung

Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi

Nguồn: Sở Công Thương Long An

Lượt người xem:   831
Manage PermissionsManage Permissions
|
Version HistoryVersion History

Tiêu đề

Hình ảnh

Hình ảnh mô tả

Tóm tắt

Nội dung

Link thay thế nội dung

Ngày xuất bản

Tin nổi bật

Tác giả

Phân loại

Loại bài viết

Số Trang

Số Ảnh

Trạng thái

Lịch sử

Số lượt người đọc

Approval Status

Attachments

Content Type: Tin Tức Mở Rộng
Version:
Created at by
Last modified at by
TÌM KIẾM​
​​​
SỐ XÃ NTM​​​​​ NÂNG CAO​
​​​​​

​​ ​​​​​

​​
SỐ XÃ ĐẠT CHUẨN NTM​​​​​
​​​​​

​​ ​​​​​

​​
 
    Thống kê truy cập
Số lượt truy cập: 518263

Trang thông tin điện tử Nông thôn mới tỉnh Long An
Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – C​ơ quan thường trực Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Long An
Chịu trách nhiệm: Ông Võ Kim Thuần – Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi tỉnh Long An
Cơ quan quản trị: Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh
Địa chỉ: Số 31, Quốc lộ 62, Phường 2, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Điện thoại : (0272) 3525 759 ​ * Fax: (0272) 3825 273 ​ * Email: bbtntm@longan.gov.vn ​

Chung nhan Tin Nhiem Mang
​ ​